WEEK 16
Tuần 16
English for Math
English for Math
Môn Tiếng Anh thông qua Toán
(Quý phụ huynh và các em học sinh kéo xuống dưới để xem Video ôn tập và làm các bài tập tương tác nhé!)
Review Unit 1,2,3
Review Unit 1,2,3
(Sách giáo khoa trang 10: bài A, trang 18: bài B, trang 27: bài C)
Vocabulary:
Vocabulary:
Từ vựng:
One
One
Một
Two
Two
Hai
Three
Three
Ba
Four
Four
Bốn
Five
Five
Năm
Six
Six
Sáu
Seven
Seven
Bảy
Eight
Eight
Tám
Nine
Nine
Chín
Ten
Ten
Mười
Equals / Equal to
Equals / Equal to
Bằng
Plus
Plus
Cộng
Minus
Minus
Trừ
Greater than
Greater than
Lớn hơn
Less than
Less than
Nhỏ hơn
Structures:
Structures:
Cấu trúc:
It's [one].
It's [one].
(Đây là số một.)
[One] is equal to [one].
[One] is equal to [one].
(Một bằng một.)
[Four] is greater than [three].
[Four] is greater than [three].
(Bốn lớn hơn ba.)
[Two] is less than [five].
[Two] is less than [five].
(Hai nhỏ hơn năm.)
[Two] plus [one] equals [three].
[Two] plus [one] equals [three].
(Hai cộng một bằng ba.)
[Eight] minus [two] equals [six].
[Eight] minus [two] equals [six].
(Tám trừ hai bằng sáu.)
Video ôn tập
Bài tập A
Bài tập B
(Quý phụ huynh và các em học sinh nhấp vào các biểu tượng bên dưới để xem thêm báo bài các môn khác👇)